Danh sách Phó Viện trưởng Hành chính viện

Trước Hiến pháp (1928–1948)

STTHình ảnhTên
(Sinh–Mất)
Nhiệm kỳNgàyĐảng pháiTổng thống
1Phùng Ngọc Tường
馮玉祥
Féng Yùxíang
(1882–1948)
28 tháng 10 năm 192811 tháng 10 năm 1930713Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
2Tống Tử Văn
宋子文
Sòng Ziwén
(1891–1971)
11 tháng 10 năm 193016 tháng 12 năm 1931447Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
3Trần Minh Xu
陳銘樞
Chén Míngshū
(1889–1965)
16 tháng 12 năm 193129 tháng 1 năm 1932410Quốc dân ĐảngLâm Sâm
(2)Tống Tử Văn
宋子文
Sòng Ziwén
(1891–1971)
29 tháng 1 năm 19324 tháng 11 năm 1933645Quốc dân ĐảngLâm Sâm
4Khổng Tường Hi
孔祥熙
Kǒng Xiángxī
(1881–1967)
4 tháng 11 năm 19331 thánh 1 năm 19381519Quốc dân ĐảngLâm Sâm
5Trương Quần
張群
Zhāng Qún
(1889–1990)
1 tháng 1 năm 193811 tháng 12 năm 1939709Quốc dân ĐảngLâm Sâm
(4)Khổng Tường Hi
孔祥熙
Kǒng Xiángxī
(1881–1967)
11 tháng 12 năm 19394 tháng 6 năm 19452002Quốc dân ĐảngLâm Sâm, Tưởng Giới Thạch
6Ông Văn Hạo
翁文灝
Wēng Wénhào
(1889–1971)
4 tháng 6 năm 194518 tháng 4 năm 1947683Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
7Vương Vân Ngũ
王雲五
Wáng Yúnwǔ
(1888–1979)
18 tháng 4 năm 194724 tháng 5 năm 1948402Chính trị gia độc lậpTưởng Giới Thạch

Hậu Hiến pháp (1948–nay)

STTHình ảnhTên
(Sinh–Mất)
Nhiệm kỳNgàyĐảng pháiTổng thống
8Cố Mạnh Dư
顧孟餘
Gù Mèngyú
(1888–1972)
24 tháng 5 năm 194822 tháng 6 năm 194829Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
9Trương Lệ Sinh
張厲生
Zhāng Lìshēng
(1901–1971)
22 tháng 6 năm 194823 tháng 12 năm 1948184Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
10Ngô Thiết Thành
吳鐵城
Wú Tiěchéng
(1888–1953)
23 tháng 12 năm 194821 tháng 3 năm 194988Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
11Giả Cảnh Đức
賈景德
Jiǎ Jǐngdé
(1880–1960)
21 tháng 3 năm 194912 tháng 6 năm 194983Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
12Chu Gia Hoa
朱家驊
Zhū Jiāhuá
(1893–1963)
12 tháng 6 năm 194912 tháng 3 năm 1950273Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
(9)Trương Lệ Sinh
張厲生
Zhāng Lìshēng
(1901–1971)
12 tháng 3 năm 19501 tháng 6 năm 19541542Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
13Hoàng Thiểu Cốc
黃少谷
Huáng Shǎogǔ
(1901–1996)
1 tháng 6 năm 195415 tháng 7 năm 19581505Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
(7)Vương Vân Ngũ
王雲五
Wáng Yúnwǔ
(1888–1978)
15 tháng 7 năm 195816 tháng 12 năm 19631980Chính trị gia độc lậpTưởng Giới Thạch
14Dư Tỉnh Đường
余井塘
Yú Jǐngtáng
(1896–1985)
16 tháng 12 năm 19631 tháng 6 năm 1966898Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
(13)Hoàng Thiểu Cốc
黃少谷
Huáng Shǎogǔ
(1901–1996)
1 tháng 6 năm 19661 tháng 7 năm 19691126Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
15Tưởng Kinh Quốc
蔣經國
Jiǎng Jīngguó
(1910–1988)
1 tháng 7 năm 19691 tháng 6 năm 19721066Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch
16Từ Khánh Chung
徐慶鐘
Xú Qìngzhōng
(1907–1996)
1 tháng 6 năm 19721 tháng 12 năm 19813470Quốc dân ĐảngTưởng Giới Thạch, Nghiêm Gia Cam, Tưởng Kinh Quốc
17Khâu Sang Hoán
邱創煥
Qīu Chuànghuàn
(1925–2020)
1 tháng 12 năm 19811 tháng 6 năm 1984913Quốc dân ĐảngTưởng Kinh Quốc
18Lâm Dương Cảng
林洋港
Lín Yánggǎng
(1927–2013)
1 tháng 6 năm 19841 tháng 5 năm 19871064Quốc dân ĐảngTưởng Kinh Quốc
19Liên Chiến
連戰
Lián Zhàn
(1936–)
1 tháng 5 năm 198722 tháng 7 năm 1988448Quốc dân ĐảngTưởng Kinh Quốc, Lý Đăng Huy
20Thi Khải Dương
施啟揚
Shī Qǐyáng
(1935–)
22 tháng 7 năm 198827 tháng 2 năm 19931681Quốc dân ĐảngLý Đăng Huy
21Từ Lập Đức
徐立德
Xú Lìdé
(1931–)
27 tháng 2 năm 19931 tháng 9 năm 19971647Quốc dân ĐảngLý Đăng Huy
22Tưởng Hiếu Nghiêm
蔣孝嚴
Jiǎng Xiàoyán
(1941–)
1 tháng 9 năm 199711 tháng 12 năm 1997101Quốc dân ĐảngLý Đăng Huy
23Lưu Triệu Huyền
劉兆玄
Liú Zhàoxuán
(1943–)
11 tháng 12 năm 199720 tháng 5 năm 2000891Quốc dân ĐảngLý Đăng Huy
24Du Tích Khôn
游錫堃
Yóu Xíkūn
(1948–)
20 tháng 5 năm 200027 tháng 7 năm 200068Đảng Dân chủ Tiến bộTrần Thủy Biển
25Trương Tuấn Hùng
張俊雄
Zhāng Jùnxióng
(1938–)
27 tháng 7 năm 20006 tháng 10 năm 200071Đảng Dân chủ Tiến bộTrần Thủy Biển
26Lại Anh Chiếu
賴英照
Laì Yīnzhaò
(1946–)
6 tháng 10 năm 20001 tháng 2 năm 2002483Chính trị gia độc lậpTrần Thủy Biển
27Lâm Tín Nghĩa
林信義
Lín Xìnyì
(1946–)
1 tháng 2 năm 200220 tháng 5 năm 2004839Chính trị gia độc lậpTrần Thủy Biển
28Diệp Cúc Lan
葉菊蘭
Yè Júlán
(1949–)
20 tháng 5 năm 20041 tháng 2 năm 2005257Đảng Dân chủ Tiến bộTrần Thủy Biển
Nữ Phó Thủ tướng đầu tiên.
29Ngô Vinh Nghĩa
吳榮義
Wú Róngyì
(1939–)
1 tháng 2 năm 200525 tháng 1 năm 2006358Chính trị gia độc lậpTrần Thủy Biển
30Thái Anh Văn
蔡英文
Cài Yīngwén
(1956–)
25 tháng 1 năm 200621 tháng 5 năm 2007481Đảng Dân chủ Tiến bộTrần Thủy Biển
31Khâu Nghĩa Nhân
邱義仁
Qiū Yìrén
(1950–)
21 tháng 5 năm 20076 tháng 5 năm 2008351Đảng Dân chủ Tiến bộTrần Thủy Biển
Trương Tuấn Hùng
張俊雄
Zhāng Jùnxióng
(1938–)
6 tháng 5 năm 200820 tháng 5 năm 200814Đảng Dân chủ Tiến bộTrần Thủy Biển
Tạm quyền.
32Khâu Chính Hùng
邱正雄
Qiū Zhèngxióng
(1942–)
20 tháng 5 năm 200810 tháng 9 năm 2009478Quốc dân ĐảngMã Anh Cửu
33Chu Lập Luân
朱立倫
Zhū Lìlún
(1961–)
10 tháng 9 năm 200917 tháng 5 năm 2010249Quốc dân ĐảngMã Anh Cửu
34Trần Trùng
陳冲
Chén Chōng
(1949–)
17 tháng 5 năm 20106 tháng 2 năm 2012630Quốc dân ĐảngMã Anh Cửu
35Giang Nghi Hoa
江宜樺
Jiāng Yihuà
(1960–)
6 tháng 2 năm 201218 tháng 2 năm 2013378Chính trị gia độc lậpQuốc dân ĐảngMã Anh Cửu
36Mao Trị Quốc
毛治國
Máo Zhìguó
(1948–)
18 tháng 2 năm 2013ngày 7 tháng 12 năm 2014657Quốc dân ĐảngMã Anh Cửu
37Trương Thiện Chính
張善政
Zhāng Shànzhèng
(1954–)
ngày 8 tháng 12 năm 20141 tháng 2 năm 2016420Chính trị gia độc lậpMã Anh Cửu
38Đỗ Tử Quân
杜紫軍
Dù Zǐjūn
(1959–)
1 tháng 2 năm 201619 tháng 5 năm 2016108Chính trị gia độc lậpMã Anh Cửu
39Lâm Tích Diệu
林錫耀
Lín Xíyào
(1961–)
20 tháng 5 năm 20167 tháng 9 năm 2017475Đảng Dân chủ Tiến bộThái Anh Văn
40Thi Tuấn Cát
施俊吉
Shī Jùnjí
(1955–)
8 tháng 9 năm 2017Đương nhiệm1484Chính trị gia độc lậpThái Anh Văn